Rerun>

10/07/2025.


Rerun 

/ˌriːˈrʌn/ 

(v): chiếu lại/ phát lại  

V1 của rerun

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của rerun

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của rerun

(past participle – quá khứ phân từ)

rerun 

Ex: We are now rerunning exchanges that have taken place on numerous occasions in recent weeks.

(Chúng tôi hiện đang chạy lại các cuộc trao đổi đã diễn ra nhiều lần trong những tuần gần đây.)

reran 

Ex: I changed stadium and team names and reran stadium columns.

(Tôi đã thay đổi tên sân vận động và đội và chạy lại các cột sân vận động.)

rerun 

Ex: The James Bond movies are always being rerun on television. 

(Các bộ phim về James Bond luôn được chiếu lại trên truyền hình.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...