Reread>

09/07/2025.


Reread 

/ˌriːˈriːd/

(v): đọc lại  

V1 của reread

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của reread

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của reread

(past participle – quá khứ phân từ)

reread 

Ex: I had to go back and reread a few paragraphs to see if I’d missed anything.

(Tôi phải quay lại và đọc lại một vài đoạn để xem mình có bỏ sót điều gì không.)

reread 

Ex: I reread it several times and it eventually made me think.

(Tôi đã đọc đi đọc lại nó nhiều lần và cuối cùng nó khiến tôi phải suy nghĩ.)

reread 

Ex: The brief descriptions of the accounts given by the 27 individuals were reread and three categories identified, initially by the first author. 

(Các mô tả ngắn gọn về các tài khoản do 27 cá nhân đưa ra đã được đọc lại và ba loại được xác định, ban đầu bởi tác giả đầu tiên.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...