Repay>

08/07/2025.


Repay 

/rɪˈpeɪ/

(v): hoàn tiền lại  

V1 của repay  

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của repay  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của repay  

(past participle – quá khứ phân từ)

repay 

Ex: I’ll repay the money I owe them next week.

(Tôi sẽ trả lại số tiền tôi nợ họ vào tuần tới.)

repaid 

Ex: I fully repaid them the money that they had lent me.

(Tôi đã hoàn trả đầy đủ số tiền mà họ đã cho tôi vay.)

repaid 

Ex: The advance must be repaid to the publisher if the work is not completed on time. 

(Khoản tạm ứng phải được hoàn trả cho nhà xuất bản nếu công việc không được hoàn thành đúng thời hạn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...