Relight>

04/07/2025.


Relight 

/ˌriːˈlaɪt/

(v): thắp sáng lại  

V1 của relight

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của relight

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của relight

(past participle – quá khứ phân từ)

relight 

Ex: If no gas leak is detected, relight your heater.

(Nếu không phát hiện rò rỉ gas, hãy khởi động lại lò sưởi của bạn.)

relit 

Ex: I just relit the furnace after waiting 3.5 hours for a plumber who still hasn’t shown up.

(Tôi vừa đốt lại lò sau khi đợi 3,5 giờ cho một thợ sửa ống nước vẫn chưa xuất hiện.)

relit 

Ex: On the second occasion the buoy was repaired and relighted on the station. 

(Trong lần thứ hai, chiếc phao đã được sửa chữa và thả xuống trạm.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...