Relearn>

03/07/2025.


Relearn 

/ˌriːˈlɜːn/

(v): học lại 

V1 của relearn

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của relearn

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của relearn

(past participle – quá khứ phân từ)

relearn 

Ex: She had to relearn how to play the piano after her injury.

(Cô ấy đã phải học lại cách chơi piano sau khi bị thương.)

relearnt 

Ex: I gradually relearned how to walk.

(Tôi dần dần học lại cách đi lại.)

relearnt 

Ex: Those two communities have relearnt the habit of living together peacefully, as the vast majority did before 1974. 

(Hai cộng đồng đó đã tập lại thói quen chung sống hòa bình, như đại đa số đã làm trước năm 1974.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...