Relay>

01/07/2025.


Relay 

/ˈriːleɪ/

(v): đặt lại  

V1 của relay

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của relay

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của relay

(past participle – quá khứ phân từ)

relay 

Ex: I am told the news first and then I relay it to the others.

(Tôi được thông báo tin tức đầu tiên và sau đó tôi chuyển nó đến những người khác.)

relaid 

Ex: He relaid the message to his boss.

(Anh ấy đã chuyển tiếp tin nhắn cho sếp của mình.)

relaid 

Ex: Instructions were relaid to him by phone. 

(Hướng dẫn đã được chuyển đến anh ta qua điện thoại.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...