Rebuild>

16/06/2025.


Rebuild

/ˌriːˈbɪld/

(v): xây dựng lại 

V1 của rebuild

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của rebuild

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của rebuild

(past participle – quá khứ phân từ)

rebuild 

Ex: After the earthquake, the people set about rebuilding their homes.

(Sau trận động đất, người dân bắt đầu xây dựng lại nhà cửa.)

rebuilt 

Ex: He rebuilt the engine using parts from cars that had been scrapped.

(Anh ấy đã chế tạo lại động cơ bằng cách sử dụng các bộ phận từ những chiếc ô tô đã bị loại bỏ.)

rebuilt 

Ex: The cathedral was completely rebuilt in 1425 after it had been destroyed by fire. 

(Nhà thờ được xây dựng lại hoàn toàn vào năm 1425 sau khi nó bị lửa thiêu rụ i.)

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...