Rảnh rỗi>

30/12/2024.


Nghĩa: có nhiều thời gian rảnh, không có việc gì phải làm

Từ đồng nghĩa: bận rộn, bận bịu, tất bật, vất vả

Từ trái nghĩa: nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, thư nhàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ tôi bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.

  • Anh trai em bận bịu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh thường có nhiều thời gian nhàn rỗi vào mùa hè.

  • Cuối tuần này bạn có rảnh không?

  • Cô ấy thích cuộc sống thanh nhàn ở vùng quê.

  • Tôi có rất nhiều việc phải làm, không lúc nào được rảnh rang.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...