Queer up >

11/12/2024.


Queer up 

/kwɪər ʌp/

Làm hỏng, gây khó chịu hoặc khó hiểu

Ex: Adding too many spices can queer up the taste of the dish.

(Thêm quá nhiều gia vị có thể làm hỏng hương vị của món ăn.)         

Từ đồng nghĩa

Mess up /mɛs ʌp/

(v): Làm hỏng

Ex: Be careful not to queer up the presentation by making too many changes.

(Hãy cẩn thận để không làm hỏng bài thuyết trình bằng cách thực hiện quá nhiều thay đổi.)

Từ trái nghĩa

Straighten out /ˈstreɪt(ə)n aʊt/

(v): Làm sáng tỏ, giải quyết

Ex: We need to straighten out the misunderstanding before it queers up our relationship.

(Chúng ta cần phải làm sáng tỏ hiểu lầm trước khi nó làm hỏng mối quan hệ của chúng ta.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...