Put down to>

11/12/2024.


Put (something) down to (something) 

/pʊl daʊn/ 

Lý do/ giải thích cho việc gì đó

Ex: What do you put her success down to?.

(Bạn lý giải thành công của cô ấy là do đâu?.)

Từ đồng nghĩa
  • Attribute /ˈætrɪbjuːt/ 

(v): Quy cho / Gán cho

Ex: They attribute his failure to his laziness.

(Họ cho rằng hắn thất bại do tính lười biếng.)

  • Credit /ˈkrɛdɪt/ 

(v): Tin rằng ai/cái gì có cái gì; quy cái gì cho ai/cái gì

Ex: The relics are credited with miraculous powers

(Những thánh tích được tin là có quyền năng thần kỳ.)

Từ trái nghĩa

Dismiss /dɪsˈmɪs/ 

(v): Gạt bỏ, bác bỏ

Ex: He tried to dismiss the suspicions from his mind.

(Anh ta đã cố gắng gạt bỏ mối nghi ngờ trong đầu.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...