Pull out>

10/12/2024.


Pull (something/someone) out 

/pʊl aʊt/ 

  • Kéo ra (cái gì/cái ai đó)

Ex: He pulled out a pen from his bag.

(Anh ta kéo ra một cây bút từ túi của mình.) 

  • Làm (ai đó/ cái gì đó) ra khỏi/ không liên quan đến thứ gì đó

Ex: She decided to pull out of the project due to personal reasons.

(Cô ấy quyết định rút lui khỏi dự án vì những lý do cá nhân.)

Từ đồng nghĩa
  • Withdraw /wɪðˈdrɔː/ 

(v): Rút / Rút lui

Ex: He decided to withdraw his investment.

(Anh ta quyết định rút vốn.) 

  • Extract /ɪkˈstrækt/ 

(v): Trích xuất / Lấy ra

Ex: The pulp was crushed to extract the juice.

(Thịt trái cây được nghiền để lấy nước ép.)

Từ trái nghĩa

Involve /steɪ ɪn/ 

(v): Ở trong nhà

Ex: Schools involve parents in their children education.

(Nhà trường cần tới cha mẹ trong việc giáo dục con cái họ.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...