Presell>

01/06/2025.


Presell 

/ˌpriː ˈsel/

(v): bán trước thời gian rao bán  

V1 của presell

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của presell

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của presell

(past participle – quá khứ phân từ)

presell 

Ex: Putting a trial version on your website is a great way of pre-selling your product.

(Đưa phiên bản dùng thử lên trang web của bạn là một cách tuyệt vời để bán trước sản phẩm của bạn.)

presold 

Ex: MTV pre-sold the film in foreign markets. 

(MTV bán trước phim ở thị trường nước ngoài.)

 

presold 

Ex: The crops are pre-sold by these farmers. 

(Các loại cây trồng được bán trước bởi những nông dân này.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...