Phảng phất>

05/12/2024.


Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được

VD: Nét mặt của cô ấy phảng phất vẻ u buồn.

Đặt câu với từ Phảng phất:

  • Trên gương mặt bà cụ, nụ cười phảng phất sự hiền hậu và trìu mến.
  • Trong bài thơ, có một nỗi buồn phảng phất qua từng câu chữ.
  • Sự nghi ngờ phảng phất trên khuôn mặt của anh ấy khi nghe tin đồn mới.
  • Bức tranh vẽ bầu trời có những đám mây phảng phất như đang trôi nhẹ nhàng.
  • Trong lớp học, mùi hương phảng phất từ bông hoa cô giáo mang đến thật dễ chịu.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...