Pass for/as somebody>

09/12/2024.


Pass for/as somebody

/ pɑːs fɔː pɑːs æz/

Giống với ai

Ex: He speaks French well enough to pass for a Frenchman.

(Anh ấy nói tiếng Pháp tốt y như một người Pháp.)

Từ đồng nghĩa

Resemble  /rɪˈzem.bəl/

(V) Giống với, tương tự với

Ex: After the earthquake, the city resembled a battlefield.

(Sau trận động đất, thành phố trông như một bãi chiến trường.)

Favour  /ˈfeɪ.vər/

(V) Trông giống với ai

Ex: She favours her mother very much.

(Cô bé trông giống mẹ lắm.)

Từ trái nghĩa

Differ  /ˈdɪf.ər/

(V) Khác với

Ex: His views differ considerably from those of his parents.

(Quan điểm của anh ấy khác rất nhiều với ba mẹ.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...