Pass away>

09/12/2024.


Pass away 

/pɑːs əˈweɪ/ 

Qua đời

Ex: Her grandfather passed away peacefully in his sleep.

(Ông nội cô qua đời thanh thản trong giấc ngủ của mình.)

Từ đồng nghĩa

Die /daɪ/ 

(v): Chết / qua đời

Ex: She passed away after a long battle with illness.

(Cô qua đời sau một cuộc chiến dài với bệnh tật.)

Từ trái nghĩa
  • Be born /bi bɔːrn/ 

(v): Được sinh ra

Ex: Every living being will eventually pass away, as they were once born.

(Mọi sinh vật sẽ cuối cùng qua đời, vì họ đã từng được sinh ra.)

  • Survive /sərˈvaɪv/ 

(v): Được sinh ra

Ex: Despite the challenges, he managed to survive while many others passed away.

(Bất chấp những khó khăn, anh ta đã sống sót trong khi nhiều người khác đã qua đời.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...