Pack (something) up>

09/12/2024.


Pack (something) up

/ pæk ʌp /

  • Dừng hoạt động, bị hỏng ( máy móc )

Ex: My car’s packed up again.

(Xe của tôi lại hỏng nữa rồi.)

  • Thu dọn, dọn gọn vào

Ex: I’m about to pack up my things and go home.

(Tôi chuẩn bị thu dọn đồ đạc và về nhà.)

  • Dừng làm việc gì

Ex: When did you pack up your job at the shop?

(Cậu nghỉ việc ở cửa hàng từ lúc nào vậy?)

Từ đồng nghĩa

Fail  /feɪl/

(V) Hỏng, không chạy nữa

Ex: The brakes failed so the car crashed into a tree.

(Do bị hỏng phanh nên chiếc ô tô đã lao vào một cái cây.)

Cease  /siːs/

(V) Dừng làm cái gì

Ex: They had to cease publication because of lack of money.

(Họ phải ngừng xuất bản vì thiếu kinh phí.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...