Owe something to someone>

09/12/2024.


Owe something to someone 

/oʊ sʌmθɪŋ tuː ˈsʌmwʌn/

Nợ ai đó cái gì đó

Ex:  I owe a lot to my parents for their support and guidance.

(Tôi nợ rất nhiều điều đối với bố mẹ vì sự hỗ trợ và chỉ dẫn của họ.)         

Từ đồng nghĩa

Be indebted to /biː ɪnˈdɛtɪd tuː/

(v): Có nghĩa vụ đối với

Ex: She feels deeply indebted to her mentor for helping her succeed in her career.

(Cô ấy cảm thấy rất biết ơn với người hướng dẫn của mình vì đã giúp cô ấy thành công trong sự nghiệp.)

Từ trái nghĩa

Repay /rɪˈpeɪ/

(v):  Trả lại

Ex: He vowed to repay his friend for lending him money during tough times.

(Anh ta đã tuyên bố sẽ trả lại bạn của mình vì đã cho mượn tiền trong những thời kỳ khó khăn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...