Oversew>

21/05/2025.


Oversew 

/ˌəʊ.vəˈ səʊ/

(v): may nối vắt  

V1 của oversew

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của oversew

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của oversew

(past participle – quá khứ phân từ)

oversew 

Ex: I made this skirt just by oversewing two pieces of material together.

(Tôi đã làm chiếc váy này chỉ bằng cách ghép hai mảnh vải lại với nhau.)

oversewed 

Ex: He oversewed the patch onto the back of his jeans.

(Anh dán miếng vá vào mặt sau quần jean của mình.)

oversewn 

Ex: The jewel was oversewn into the lining of his coat. 

(Viên ngọc được bọc trong lớp lót của áo khoác.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...