Oversee>

19/05/2025.


Oversee 

/ˌəʊvəˈsiː/

(v): trông nom  

V1 của oversee

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của oversee

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của oversee

(past participle – quá khứ phân từ)

oversee 

Ex: The company CFO will oversee the budget and finances.

(Giám đốc tài chính của công ty sẽ giám sát ngân sách và tài chính.)

 

oversaw 

Ex: United Nations observers oversaw the elections.

(Các quan sát viên của Liên Hợp Quốc giám sát cuộc bầu cử.)

overseen 

Ex: The World Trade Organization has overseen the International Monetary Fund and the World Bank. 

(Tổ chức Thương mại Thế giới đã giám sát Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...