Overbuild>

11/05/2025.


Overbuild 

/ˌəʊvəˈbɪld/

(v): xây quá nhiều 

V1 của overbuild

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của overbuild

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của overbuild

(past participle – quá khứ phân từ)

overbuild 

Ex: I expect to overbuild in the areas of electricity, and water as most Mexicans use very little.

(Tôi hy vọng sẽ xây dựng quá mức trong lĩnh vực điện và nước vì hầu hết người Mexico sử dụng rất ít.)

overbuilt 

Ex: They overbuilt in the areas of electricity, and water as most Mexicans used very little.

(Họ đã xây dựng quá mức trong lĩnh vực điện và nước vì hầu hết người Mexico sử dụng rất ít.)

overbuilt 

Ex: They have overbuilt in the areas of electricity, and water as most Mexicans have used very little. 

(Họ đã xây dựng quá mức trong lĩnh vực điện và nước vì hầu hết người Mexico sử dụng rất ít.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...