Outbid>

22/04/2025.


outbid 

/ˌaʊtˈbɪd/

(v): trả hơn giá 

V1 của outbid

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outbid

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outbid

(past participle – quá khứ phân từ)

outbid 

Ex: The retail group will outbid all three competitors for space in the shopping centre.

(Nhóm bán lẻ sẽ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

outbid 

Ex: The retail group outbid all three competitors for space in the shopping centre.

(Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

outbid 

Ex: The retail group has outbid all three competitors for space in the shopping centre. 

(Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...