Niềm tin>

28/12/2024.


Nghĩa: sự tin tưởng vào một ai đó, một điều gì đó, cho dù điều đó có xảy ra hay không

Từ đồng nghĩa: tin tưởng, hi vọng, kì vọng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu

Từ trái nghĩa: tuyệt vọng, thất vọng, vô vọng, nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.

  • Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.

  • Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.

  • Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

  • Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.

  • Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...