Nhắn nhủ>

03/12/2024.


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dặn dò, khuyên nhủ

   VD: Bà nhắn nhủ con cháu.

Đặt câu với từ Nhắn nhủ:

  • Trước ngày thi, cô giáo nhắn nhủ học sinh ôn bài thật kỹ và giữ gìn sức khỏe.
  • Trước khi về nhà, thầy nhắn nhủ các bạn nhỏ phải hoàn thành bài tập đúng giờ.
  • Trước khi đi xa, bố nhắn nhủ tôi phải chăm lo cho gia đình và giữ vững lý tưởng sống.
  • Trước khi lên đường nhập ngũ, bà đã nhắn nhủ tôi phải giữ gìn sức khỏe và làm việc thật tốt.
  • Cô giáo đã nhắn nhủ các học sinh phải cố gắng học tập để xây dựng tương lai tươi sáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dặn dò, căn dặn



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...