Lip-read>

09/04/2025.


lip-read 

/ˈlɪp riːd/

(v): mấp máy môi 

V1 của lip-read

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của lip-read

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của lip-read

(past participle – quá khứ phân từ)

lip-read 

Ex: Another service which the young like doing very much is teaching the deaf to lip-read.

(Một dịch vụ khác mà giới trẻ rất thích làm là dạy người điếc đọc khẩu hình miệng.)

lip-read 

Ex: She lip-read non-stop five minutes ago.

(Cách đây 5 phút cô ấy cứ mấp máy môi liên tục.)

 

lip-read 

Ex: She has lip-read all this morning. 

(Cô ấy mấp máy môi cả sáng nay.)

 

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...