Lie down >

05/12/2024.


Lie down 

/laɪ daʊn/

Nằm xuống

Ex: After a long day at work, she just wanted to lie down and rest.

(Sau một ngày làm việc dài, cô ấy chỉ muốn nằm xuống và nghỉ ngơi.)         

 

Từ đồng nghĩa

Recline /rɪˈklaɪn/

(v): Nằm dựa

Ex: He reclined on the sofa, enjoying his book and a cup of tea.

(Anh ấy nằm dựa trên ghế sofa, thưởng thức cuốn sách và một cốc trà.)

Từ trái nghĩa

Stand up /stænd ʌp/

(v): Đứng dậy

Ex: Please stand up when the teacher enters the classroom.

(Xin đứng dậy khi giáo viên vào lớp.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...