Lí nhí>

07/08/2025.


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (tiếng nói) quá nhỏ, quá khẽ, nghe không rõ

   VD: Cô bé nói lí nhí.

2. nhỏ quá, trông không rõ, chỉ thấy như những dấu chấm

   VD: Chữ viết lí nhí.

Đặt câu với từ Lí nhí:

  • Cậu bé trả lời lí nhí khi giáo viên hỏi. (nghĩa 1)
  • Cô ấy lí nhí nói xin lỗi sau khi mắc lỗi. (nghĩa 1)
  • Trong lớp, bạn ấy luôn nói lí nhí, không ai nghe rõ. (nghĩa 1)
  • Chữ trên bảng lí nhí, tôi không thể đọc được. (nghĩa 2)
  • Cuốn sách có chữ lí nhí, đọc rất mỏi mắt. (nghĩa 2)
  • Dòng chữ trên thiệp quá lí nhí để nhìn rõ. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhi nhí (nghĩa 1)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...