Lay someone off >

05/12/2024.


Lay someone off 

/leɪ ˈsʌmwʌn ɒf/

Sa thải ai đó

Ex: The company had to lay off several employees due to financial difficulties.

(Công ty đã phải sa thải một số nhân viên do khó khăn tài chính.)         

Từ đồng nghĩa

Dismiss /dɪsˈmɪs/

(v): Sa thải

Ex: The manager dismissed him for consistently arriving late to work.

(Giám đốc sa thải anh ấy vì luôn đến làm muộn.)

Từ trái nghĩa

Hire /ˈhaɪər/

(v): Tuyển dụng

Ex: The company plans to hire more staff to handle the increased workload.

(Công ty dự định tuyển thêm nhân viên để xử lý khối lượng công việc tăng lên.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...