Lay away something>

05/12/2024.


Lay away something 

/leɪ əˈweɪ/

Giữ lại cái gì đó

Ex: She decided to lay away some money every month for her dream vacation.

(Cô ấy quyết định giữ lại một ít tiền mỗi tháng cho kỳ nghỉ mơ ước của mình.)         

Từ đồng nghĩa

Save /seɪv/

(v): Tiết kiệm

Ex: He managed to save a considerable amount of money by the end of the year.

(Anh ấy đã thành công trong việc tiết kiệm một khoản tiền đáng kể vào cuối năm.)

Từ trái nghĩa

Spend /spend/

(v): Tiêu

Ex: She decided not to spend any money on unnecessary items this month.

(Cô ấy quyết định không tiêu tiền vào bất kỳ mặt hàng không cần thiết nào trong tháng này.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...