Knock out>

04/12/2024.


Knock out 

/nɒk aʊt/ 

  • Làm cho ai đó mất ý thức, thường là bằng cú đánh vào đầu

Ex: The powerful punch knocked him out, and he fell to the ground.

(Cú đấm mạnh khiến anh ta mất ý thức và ngã xuống đất.)

  • Loại bỏ hoặc loại trừ ai đó hoặc cái gì đó khỏi một cuộc thi hoặc trò chơi

Ex: The unexpected injury knocked him out of the tennis tournament.

(Vì chấn thương bất ngờ mà anh ta bị loại khỏi giải quần vợt.)

Từ đồng nghĩa

Defeat /dɪˈfiːt/ 

(v): Đánh bại

Ex: The team defeated their opponents in the final match to win the championship.

(Đội đã đánh bại đối thủ trong trận chung kết để giành chức vô địch.)

Từ trái nghĩa

Revive /rɪˈvaɪv/ 

(v): Hồi sinh, phục hồi

Ex: The medical team worked hard to revive the knocked-out boxer.

(Đội y tế làm việc chăm chỉ để hồi sinh võ sĩ bị mất ý thức.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...