Kính nể>

18/12/2024.


Nghĩa: thể hiện sự coi trọng và thừa nhận có những điểm hơn mình

Từ đồng nghĩa: kính trọng, kính nể, nể phục, nể nang

Từ trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

– Em luôn giữ thái độ kính trọng với những người già lớn tuổi.

– Chúng em rất kính nể những người có tài năng.

– Em rất nể phục các bạn học sinh có ý chí vượt khó để đến trường.

– Tôi nghĩ họ vẫn sẽ nể nang người già.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

– Chúng ta nên cổ vũ, không nên coi thường các bạn yếu kém hơn mình.

– Anh ấy là người có tài, chúng ta không thể xem nhẹ tài năng của anh ấy.

– Bạn không nên khinh miệt Hoà như vậy.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...