Kick back>

04/12/2024.


Kick back 

/kɪk bæk/

Nghỉ ngơi hoặc thư giãn, thường sau một thời gian làm việc chăm chỉ.

Ex: After a long day of work, he likes to kick back with a good book.

(Sau một ngày làm việc dài, anh ấy thích thư giãn với một cuốn sách hay.)

Từ đồng nghĩa

Relax /rɪˈlæks/

(v): Thư giãn

Ex: Many people enjoy relaxing in a hot bath after a stressful day.

(Nhiều người thích thư giãn trong bồn tắm nóng sau một ngày căng thẳng.)

Từ trái nghĩa

Stress /strɛs/

(v): Căng thẳng

Ex: To avoid stress, it’s important to kick back and take breaks throughout the day.

(Để tránh căng thẳng, việc thư giãn và nghỉ ngơi suốt cả ngày là rất quan trọng.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...