Khẩn trương>

15/12/2024.


Nghĩa: có tính chất cấp bách, phải được giải quyết ngay, không chậm trễ

Từ đồng nghĩa: khẩn, gấp, gấp rút, cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết

Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bộ Y tế ra công văn khẩn về phòng chống dịch bệnh.

  • Tôi có việc gấp phải đi ngay.
  • Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.
  • Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.

  • Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.

  • Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...