Keep something over>

04/12/2024.


Keep something over 

/kiːp ˈsʌmθɪŋ ˈəʊvər/

Dành lại hoặc giữ lại một phần của cái gì đó để sử dụng sau này.

Ex: We can keep some of the leftovers over for tomorrow’s lunch.

(Chúng ta có thể giữ lại một phần thức ăn thừa cho bữa trưa ngày mai.)

Từ đồng nghĩa

Reserve /rɪˈzɜːv/

(v): Đặt trước

Ex: Please reserve some seats over for our late arrivals.

(Xin hãy đặt trước một số ghế cho những người đến muộn của chúng tôi.)

Từ trái nghĩa

Consume /kənˈsjuːm/

(v): Tiêu thụ

Ex: Don’t keep all the cake over. We should consume some of it today.

(Đừng giữ lại toàn bộ chiếc bánh. Chúng ta nên dùng một phần hôm nay.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...