Keep something off >

04/12/2024.


Keep something off 

/kiːp ˈsʌmθɪŋ ɒf/

Ngăn chặn hoặc tránh xa một cái gì đó, thường là để bảo vệ hoặc duy trì một trạng thái cụ thể.

Ex: Regular exercise helps to keep excess weight off.

(Tập thể dục thường xuyên giúp duy trì trọng lượng dư thừa.)

Từ đồng nghĩa

Prevent /prɪˈvɛnt/

(v): Ngăn chặn

Ex: Wearing sunscreen can help prevent sunburn.

(Đeo kem chống nắng có thể giúp ngăn chặn việc bị cháy nắng.)

Từ trái nghĩa

Allow /əˈlaʊ/

(v): Cho phép

Ex: The new security measures aim to keep intruders off the premises.

(Các biện pháp an ninh mới nhằm mục đích ngăn chặn kẻ xâm nhập vào khu vực.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...