Keep something in>

04/12/2024.


Keep something in 

/kiːp ˈsʌmθɪŋ ɪn/

Giữ lại một phần của cái gì đó, thường là cảm xúc hoặc ý kiến, không bày tỏ ra ngoài.

Ex: She kept her true feelings in during the meeting.

(Cô ấy đã giữ lại cảm xúc thật của mình trong cuộc họp.)

Từ đồng nghĩa

Suppress /səˈprɛs/

(v): Kìm nén.

Ex: He tried to suppress his laughter during the serious discussion.

(Anh ta cố nén cười trong suốt buổi thảo luận nghiêm túc.)


Từ trái nghĩa

Reveal /rɪˈviːl/

(v): Che giấu

Ex: Her expression revealed nothing.

(Biểu hiện của cô không tiết lộ điều gì.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...