Keep something back>

04/12/2024.


Keep something back 

/kiːp ˈsʌmθɪŋ bæk/

Giữ lại một phần của cái gì đó, thường là thông tin hoặc cảm xúc.

Ex: He kept back some important details about the project.

 (Anh ấy đã giữ lại một số chi tiết quan trọng về dự án.)

Từ đồng nghĩa

Withhold /wɪðˈhoʊld/

(v): Từ chối cung cấp.

Ex: The company withheld information about the layoffs from the employees.

(Công ty đã từ chối cung cấp thông tin về việc sa thải cho nhân viên.)

Từ trái nghĩa

Disclose /dɪsˈkloʊz/

(v): Tiết lộ.

Ex: It’s important to disclose all relevant information during the investigation.

(Quan trọng là phải tiết lộ tất cả thông tin liên quan trong quá trình điều tra.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...