Keep something around>

04/12/2024.


Keep something around 

 /kiːp ˈsʌmθɪŋ əˈraʊnd/

Giữ một cái gì đó ở gần, giữ lại một vật để sử dụng sau này.

Ex: I always keep some spare batteries around in case the remote control dies.

(Tôi luôn giữ một số viên pin dự phòng ở gần trong trường hợp điều khiển từ xa hết pin.)

Từ đồng nghĩa

Retain /rɪˈteɪn/

(v): Giữ lại.

Ex: It’s useful to retain copies of important documents.

(Việc giữ lại các bản sao của các tài liệu quan trọng rất hữu ích.)

Từ trái nghĩa

Dispose of /dɪˈspoʊz ʌv/

(v): Vứt bỏ.

Ex: Once you no longer need it, you should dispose of any expired medication.

(Khi bạn không cần nó nữa, bạn nên vứt bỏ bất kỳ loại thuốc nào đã hết hạn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...