Impress something on somebody >

03/12/2024.


Impress something on somebody

/ ɪmˈprɛs ɒn/

Nhấn mạnh với ai đó điều gì

Ex: I wanted to impress on him that it was a very serious offence.

(Tôi muốn nhấn mạnh với anh ta rằng đó là một tội rất nghiêm trọng.)  

Từ đồng nghĩa

Emphasise /ˈem.fə.saɪz/

(v) Nhấn mạnh

Ex: He emphasized that all the people taking part in the research were volunteers.

(Anh ấy nhấn mạnh rằng tất cả những người tham gia nghiên cứu đều phải tự nguyện.)  

 

Underline  /ˌʌn.dəˈlaɪn/

(v) Nhấn mạnh

Ex: She gave some examples to underline the seriousness of the issue.

(Cô ấy đã đưa ra một số ví dụ để nhấn mạnh tính nghiêm trọng của vấn đề.)  



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...