Impact on somebody/something >

02/12/2024.


Impact on somebody/something

/ˈɪmpækt ɒn/

Gây ảnh hưởng lên ai, cái gì

Ex: Government cuts will impact directly on education.

(Những cắt giảm của chính phủ sẽ ảnh hưởng trực tiếp lên giáo dục.)  

Từ đồng nghĩa

Affect  /əˈfekt/

(v) Ảnh hưởng đến

Ex: It’s a disease that affects mainly older people.

(Dịch bệnh này chủ yếu ảnh hưởng đến những người cao tuổi.)  

 

Influence  /ˈɪn.flu.əns/

(v) Ảnh hưởng, tác động đến

Ex: Bad weather influences the peddler’s business.

(Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng rong.)  

 

Sway  /ˈɪn.flu.əns/

(v) Gây ảnh hưởng

Ex: Recent developments have swayed the balance of power in the region.

(Những sự phát triển gần đây đã ảnh hưởng đến sự cân bằng quyền lực trong khu vực.)  



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...