Hốt hoảng>

08/06/2025.


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói

VD: Cô ấy kể lại vụ cướp bằng giọng hốt hoảng.

Đặt câu với từ Hốt hoảng:

  • Khuôn mặt hốt hoảng của cậu bé khiến tôi lo lắng.
  • Bọn trẻ đều hốt hoảng khi xem phim kinh dị.
  • Tin tức thời sự ngày hôm qua làm cả nước hốt hoảng.
  • Kẻ cướp hốt hoảng bỏ chạy khi bị phát hiện.
  • Khi nghe tiếng chuông báo cháy, mọi người đều hốt hoảng chạy ra ngoài.

Từ láy có nghĩa tương tự: hoảng hốt



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...