Hồng hào>

07/06/2025.


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt

VD: Da dẻ của bà ngoại có vẻ hồng hào hơn trước.

Đặt câu với từ Hồng hào:

  • Sau những tuần điều trị, làn da của bà ngoại đã dần trở lại hồng hào.
  • Cô ấy luôn mong muốn có một làn da hồng hào và khỏe mạnh.
  • Gương mặt hồng hào của mẹ là dấu hiệu cho việc mẹ đã khoẻ hơn.
  • Làn da của chị gái em hồng hào và sáng bóng vì chị chăm sóc rất kĩ.
  • Những món ăn dinh dưỡng không chỉ giúp cơ thể khỏe mạnh mà còn làm cho làn da trở nên hồng hào hơn.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...