Hold up>

02/12/2024.


Hold (something/someone) up 

/həʊld ʌp/ 

  • Giơ lên

Ex: He held up the trophy proudly for everyone to see.

(Anh ấy giữ chiếc cúp lên cao một cách tự hào để mọi người nhìn thấy.)

  • Trì hoãn hoặc cản trở sự tiến triển hoặc di chuyển của một cái gì đó hoặc ai đó

Ex: Traffic accidents can hold up traffic for hours.

(Tai nạn có thể gây tắc nghẽn giao thông trong nhiều giờ.)

Từ đồng nghĩa

Delay /dɪˈleɪ/ 

(v): Trì hoãn

Ex: The flight was delayed due to bad weather conditions.

(Chuyến bay bị trì hoãn do điều kiện thời tiết xấu.)

Từ trái nghĩa
  • Lower /ˈloʊər/ 

(v): Hạ xuống

Ex: Please lower the volume of the music.

(Vui lòng hạ âm lượng của nhạc.)

  • Expedite /ˈɛkspɪˌdaɪt/ 

(v): Xúc tiến, đẩy nhanh

Ex: They took measures to expedite the delivery process.

(Họ đã thực hiện biện pháp để đẩy nhanh quy trình giao hàng.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...