Hold onto>

02/12/2024.


Hold onto (something/someone) 

/həʊld ɒn tuː/ 

Nắm chặt, giữ chặt hoặc bám chặt vào một cái gì đó hoặc ai đó

Ex: She held onto her mother’s hand as they crossed the busy street. 

(Cô ấy nắm chặt tay mẹ khi họ băng qua con đường đông đúc.)

Từ đồng nghĩa
  • Cling to /klɪŋ tuː/ 

(v): Bám chặt, dính chặt 

Ex: The child clung to his favorite toy wherever he went.

(Đứa trẻ bám chặt đồ chơi yêu thích của mình khi đi bất cứ nơi đâu.)

  • Grasp /ɡræsp/ 

(v): Nắm chặt

Ex: He grasped onto the handlebars tightly while riding the bike.

(Anh ấy nắm chặt vào tay lái khi đạp xe.)

Từ trái nghĩa

Release /rɪˈliːs/ 

(v): Thả ra, buông ra

Ex: The baby finally released her hold onto the railing and stepped forward.

(Cuối cùng, đứa bé đã buông tay khỏi lan can và bước tiến về phía trước.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...