Hold off>

02/12/2024.


Hold off 

/həʊld ɒf/ 

Trì hoãn hoặc lùi lại một cái gì đó, đặc biệt là một hành động hoặc quyết định

Ex: They decided to hold off on making a final decision until more information was available.

(Họ quyết định trì hoãn việc đưa ra quyết định cuối cùng cho đến khi có thêm thông tin.)

Từ đồng nghĩa
  • Postpone /poʊstˈpoʊn/ 

(v): Trì hoãn

Ex: The meeting has been postponed to next week.

(Cuộc họp đã được trì hoãn đến tuần sau.) 

  • Delay /dɪˈleɪ/ 

(v): Trì hoãn

Ex: The project was delayed due to unforeseen circumstances.

(Dự án bị trì hoãn do những tình huống không mong đợi.)

Từ trái nghĩa

Proceed /prəˈsiːd/ 

(v): Tiến hành, tiếp tục

Ex: They decided to proceed with the plan despite the challenges.

(Họ quyết định tiến hành kế hoạch mặc dù gặp khó khăn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...