Hồi hộp>

01/06/2025.


Động từ

Từ láy bộ phận

Nghĩa: chỉ cảm xúc lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích của con người trước một sự việc sắp xảy ra.

VD: Em hồi hộp mỗi khi đi thi.

Đặt câu với từ Hồi hộp:

  • Trận đấu gay cấn khiến mọi người hồi hộp đến mức không dám rời mắt.
  • Bạn Lan hồi hộp khi chờ đến lượt lên sân khấu biểu diễn.
  • Cả lớp hồi hộp nghe cô giáo đọc điểm kiểm tra.
  • Tác giả khiến người đọc hồi hộp và lôi cuốn khi đọc cuốn truyện này.
  • Em hồi hộp khi nhìn thấy món quà sinh nhật mà mẹ sắp tặng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồn chồn, nôn nao, xao xuyến



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...