Hiền>

11/12/2024.


Nghĩa: không dữ, không có những hành động gây hại cho người khác mà đem lại cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, tốt bụng, dịu dàng

Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, hung dữ, nham hiểm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.
  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.

  • Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.
  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...