Hắt hiu>

24/05/2025.


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn

VD: Ánh mắt cậu ấy chứa đựng một nỗi buồn hắt hiu.

Đặt câu với từ Hắt hiu:

  • Ánh đèn đường trong khu phố vào ban đêm thường mang một vẻ hắt hiu lạ lùng.
  • Nỗi nhớ quê hương dường như thêm phần hắt hiu khi những ngày mưa kéo dài.
  • Hình ảnh chiếc thuyền đơn độc giữa biển khơi mang một vẻ hắt hiu và cô quạnh.
  • Cảnh vật xung quanh trong đêm mưa dường như trở nên hắt hiu và mờ ảo.
  • Trong căn phòng tối tăm, ánh sáng từ chiếc đèn bàn tạo ra một không gian hắt hiu.

Từ láy có nghĩa tương tự: hiu hắt, heo hắt



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...