Hang up>

09/09/2025.


Hang up 

/hæŋ ʌp/ 

Ngắt máy

Ex: I had to hang up because the battery on my phone died.

(Tôi phải cắt cuộc gọi vì pin điện thoại của tôi đã hết.)

Từ đồng nghĩa
  • Disconnect /dɪskəˈnɛkt/ 

(v):  Ngắt kết nối

Ex: Please disconnect the call and try calling again later.

(Vui lòng ngắt kết nối cuộc gọi và thử gọi lại sau.)

  • End the call /ɛnd ðə kɔːl/ 

(v): Kết thúc cuộc gọi

Ex: I politely ended the call after we finished our conversation.

(Tôi lịch sự kết thúc cuộc gọi sau khi chúng ta hoàn tất cuộc trò chuyện.)

Từ trái nghĩa

Pick up /pɪk ʌp/ 

(v): Nhấc máy 

Ex: The phone rang and rang and nobody picked up.

(Điện thoại kêu nhưng không ai nhấc máy) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...