Hand something over >

04/09/2025.


Hand something over 

/hænd ˈsʌmθɪŋ ˈoʊvər/

Chuyển giao hoặc giao nộp một vật cho người khác, thường là theo yêu cầu hoặc do áp đặt.

Ex: The suspect was asked to hand over his weapon to the police.

(Kẻ nghi phạm được yêu cầu giao nộp vũ khí của mình cho cảnh sát.)

Từ đồng nghĩa

Surrender /səˈrɛndər/

(v): Đầu hàng.

Ex: The army general demanded that the rebels surrender their weapons.

(Tướng quân đòi hỏi các nổi dậy đầu hàng vũ khí của họ.)

Từ trái nghĩa

Retain /rɪˈteɪn/

(v): Giữ lại.

Ex: You can choose to retain ownership of the property and not hand it over to anyone else.

(Bạn có thể chọn giữ lại quyền sở hữu của tài sản và không giao nó cho ai khác.)

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...