Hand something out>

03/09/2025.


Hand something out 

/hænd ˈsʌmθɪŋ aʊt/

Phân phát hoặc phát hành một cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm hoặc một số lượng lớn.

Ex: The teacher handed out the worksheets to each student.

(Giáo viên phân phát các bảng bài tập cho mỗi học sinh.)

Từ đồng nghĩa

Distribute /dɪˈstrɪbjuːt/

(v): Phân phát.

Ex: Volunteers distributed food and water to the victims of the natural disaster.

(Các tình nguyện viên phân phát thức ăn và nước uống cho các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên.)

Từ trái nghĩa

Collect /kəˈlɛkt/

(v): Thu thập.

Ex: Please collect your assignments and hand them in before leaving the classroom.

(Xin vui lòng thu thập bài tập của bạn và nộp trước khi rời lớp học.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...